Đơn vị: Trường tiểu học số 2 xã Thanh Xương Chương: 622 |
Biểu số: 02 |
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ- PGDĐT ngày 31/12/2021
của Trưởng phòng GD&ĐT huyện Điện Biên)
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
0 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
0 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
5.537,6 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
3.938,7 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
5.537,6 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.938,7 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.598,9 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thọ
Biểu số 3
Đơn vị:Trường tiểu học số 2 xã Thanh Xương Chương: 622 |
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
ĐV tính: Triệu đồng
|
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện 6 tháng năm 2022 |
So sánh (%) |
|||
|
Dự toán |
Cùng kỳ năm trước |
||||||
|
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
không |
|
|
|
||
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
||
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
||
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
||
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
3.878,5 |
1.901 |
49.01% |
|
||
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
||
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
||
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
||
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.877,2 |
1.900 |
49.01% |
|
||
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1,3 |
1 |
76,9% |
|
||
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
||
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
||
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
||
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
||
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
||
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
||
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
||
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
||
|
Ngày tháng năm 2023
Đỗ Thị Thọ
|
|
||||||
Biểu số 4
Đơn vị: Trường tiểu học số 2 xã Thanh Xương Chương: 622 |
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
Trong đó |
||
Quỹ lương |
Mua sắm, sửa chữa |
Trích lập các quỹ |
||||
I |
Quyết toán thu |
|
|
|
|
|
A |
Tổng số thu |
|
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
C |
Số thu nộp NSNN |
|
|
|
|
|
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
1.901 |
1.901 |
1.901 |
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 2023
Đỗ Thị Thọ |
Biểu số 5
Đơn vị: Trường Tiểu học số 2 xã Thanh Xương |
|
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN
NĂM HỌC 2022 -2023
TT |
Tên quỹ |
Mức thu |
|
I |
Các khoản thỏa thuận đóng góp trong năm học: |
|
|
1 |
Tiền nước uống |
50.000đ/HS/năm |
|
2 |
Tiền vệ sinh |
70.000đ/HS/năm |
|
II |
Quỹ vận động tài trợ: |
|
|
|
Vận động các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân, phụ huynh HS tài trợ để tu sửa CSVC, tổ chức các Hoạt động trải nghiệm, HĐPT, Khen thưởng cho HS… |
Không quy định mức vận động tài trợ |
|
HIỆU TRƯỞNG
Đỗ Thị Thọ